Dầu Nhớt Thủy Lực, Bp Energol HLP - HM VG 68,46,32, 22, 10
Dầu Nhớt Thủy Lực, Bp Energol HLP - HM VG 68,46,32, 22, 10
Mã số: 1973
Ngày cập nhật: 06/08/2013
Giá: Vui lòng gọi
Mô tả chi tiết

 Dầu thủy lực BP Energol HLP - HM 46,68,32


Energol HLP-HM là chủng loại dầu thuỷ lực gốc khoáng đạt tiêu chuẩn phân loại ISO - HM và có nhiều độ nhớt khác nhau để lựa chọn.
Các tính chất của dầu gốc tinh lọc bằng dung môi của loại dầu thuỷ lực này được tăng cường bằng công thức phụ gia đầy đủ để giảm thiểu ăn mòn, ô - xi hoá, tạo bọt và mài mòn.

 Dầu thủy lực BP Energol HLP - HM 46,68,32

Dầu công nghiệp
Dầu nhờn BP 
Mô tả
Dầu thủy lực BP Energol HLP - HM 46,68,32

Energol HLP-HM là chủng loại dầu thuỷ lực gốc khoáng đạt tiêu chuẩn phân loại ISO - HM và có nhiều độ nhớt khác nhau để lựa chọn.
Các tính chất của dầu gốc tinh lọc bằng dung môi của loại dầu thuỷ lực này được tăng cường bằng công thức phụ gia đầy đủ để giảm thiểu ăn mòn, ô - xi hoá, tạo bọt và mài mòn.

Lợi điểm chính
 
  • Bảo vệ tốt cho các thiết bị thuỷ lực.
  • Khả năng chống mài mòn rất tốt.
  • Độ bền o -xi hoá và bền nhiệt cao.
  • Tương hợp với các loại dầu gốc khoáng khác.
  • Tính lọc tốt ( ngay cả khi có lẫn nước ).
  • Tương hợp với các phốt nhớt trong các hệ thống thuỷ lực hiện đại.
Ứng dụng
Energol HLP-HM được thiết kế dùng cho các hệ thống thuỷ lực vận hành dưới các ứng suất cao đòi hỏi loại dầu thuỷ lực có tính năng chống mài mòn cao.
Dầu này cũng thích hợp với những lĩnh vực sử dụng khác cần loại dầu bôi trơn có tính ổn định o -xi hoá cao, và tính năng bôi trơn tốt như các bánh răng chịu tải nhẹ, các bộ biến tốc và các ổ trục.
Energol HLP-HM đạt và vượt các yêu cầu kỹ thuật của các tiêu chuẩn sau:
 
  • DIN 51524 Phần 2: " Dầu thuỷ lực loại HLP"
  • Hagglunds Denison HF - 0, HF - 1, HF - 2
  • Denison T6C
  • Vickers I - 286 - S và Vickers M - 2950 - S
  • Cincinnati Milacron P68 - 69 - 70
  • US Steel 136
  • AFNOR NFE 48 - 690 & 691
Các đặc trưng tiêu biểu


 
 
Energol HLP-HM
Phương pháp thử
Đơn vị tính
15
22
32
46
68
100
150
220
Khối lượng riêng ở 15°C
Nhiệt độ chớp cháy PMCC
Độ nhớt động học ở 40°C
Độ nhớt động học ở 100°C
Chỉ số độ nhớt
Điểm ngưng chảy
Trị số trung hoà
Tính chống rỉ (B)
Độ ăn mòn đồng 3h/100°C
Độ tạo bọt/ổn định bọt:
Trình tự I : 24°C
Trình tự II : 93°C
Trình tựï III : 24 °C sau 93°C
Thử tải FZG :
A/8,3/90°C
ASTM D1298
ASTM D 93
ASTM D 445
ASTM D 445
ASTM D 2270
ASTM D97
ASTM D 664
ASTM D 665B
ASTM D130
ASTM D 892
IP 334
DIN 51354
Kg/l
°C
cSt
cSt
-
°C
mgKOH/g
-
-
ml/ml
ml/ml
ml/ml
Cấp tải
Đạt
0,87
160
15
3,2
-
- 39
0,6
Đạt
1A
-
0,87
170
22
4,25
96
- 27
0,6
Đạt
1A
-
0,87
210
32
5,4
100
- 18
0,6
Đạt
1A
5/0
10/0
5/0
10
0,88
215
46
6,7
98
- 15
0,6
Đạt
1A
5/0
10/0
5/0
10
0,88
220
68
8,6
98
- 12
0,6
Đạt
1A
5/0
10/0
5/0
10
0,88
226
100
11,3
98
- 12
0,6
Đạt
1A
5/0
10/0
5/0
10
0,89
230
150
14,6
96
- 12
0,6
Đạt
1A
10/0
10/0
10/0
10
0,89
238
220
18,8
96
- 12
0,6
Đạt
1A
10/0
10/0
10/0
10
 
 
Quý Khách Hàng có bất cứ nhu cầu nào về các loại dầu bôi trơn cho thiết bị của mình, hãy gọi ngay cho Chúng tôi :


Thông tin liên hệ: Công ty TNHH DẦU KHÍ VIỆT ANH  
Đ/C :  Xuân Đỉnh – Từ Liêm  – Hà Nội.
ĐT: : 046.296.6668   -  Fax: 043.8383335.


Website: haphuonggroup.com.vn


Người liên hệ : Nguyễn Hữu Sơn.
Mobie : 
0913.001071. – 0904.655.652

Email :            [email protected]
Yahoo mail : [email protected]